[CẬP NHẬT] Báo giá dây cáp điện Cadisun 2022 tại Nhật Hoàng Cadisun

Thiết bị điện Nhật Hoàng Cadisun là đơn vị chuyên phân phối dây cáp điện lớn nhất tại Hà Nội hiện nay. Thương hiệu cáp điện Cadisun là sản phẩm có sức tiêu thụ lớn, được nhiều khách hàng quan tâm và tìm hiểu nhất. Bài viết sau đây, công ty sẽ cung cấp cho bạn báo giá dây cáp điện Cadisun 2022 để có lựa chọn mua hàng phù hợp nhất.

Dây cáp điện Cadisun 2022 gồm những loại nào?

Cadisun là thương hiệu chuyên sản xuất và cung cấp các loại dây điện, dây cáp điện lớn nhất tại Việt Nam. Với thời gian hoạt động gần 25 năm, địa chỉ này đã có mặt tại khắp các tỉnh thành với nhiều chi nhánh lớn, các đại lý trải dài toàn quốc.

Cadisun xuất hiện tại nhiều công trình và luôn được đánh giá cao với đa dạng sản phẩm, chất lượng tốt và giá phải chăng. Cùng Nhật Hoàng tìm hiểu về các loại cáp điện trước khi cập nhật thông tin báo giá cáp điện Cadisun 2022:

Cáp điện áp thấp

Đầu tiên là các sản phẩm cáp điện áp thấp được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng. Các loại cụ thể bao gồm:

  • Cáp bọc thép: Được chế tạo với phần lõi chất liệu nhôm hoặc thép, phần vỏ ngoài được bọc lớp kim loại để bảo vệ các thành phần bên trong không bị mài mòn. Sản phẩm phù hợp với việc lắp đặt tại các môi trường có nguy cơ sẽ chịu tác động của ngoại lực, lực cơ học. Tại các địa điểm có nguy cơ cháy nổ cao cũng được sử dụng cáp bọc thép.
  • Cáp chống cháy: Được thiết kế đặc biệt để truyền điện trong các điều kiện môi trường có nhiệt độ cao, gặp sự cố hỏa hoạn. Điều này sẽ đảm bảo được việc cung cấp năng lượng cho các thiết bị khẩn cấp, ví dụ như máy phát tín hiệu, thiết bị hút khói, báo động bằng âm thanh…
  • Cáp điều khiển: Được thiết kế cho các thiết bị điện có công suất nhỏ, giúp kết nối các bộ phận máy được sử dụng trong hoạt động sản xuất hay cho hệ thống tín hiệu và điều khiển. Cáp cũng được dùng để kết nối bộ chuyển đổi tần số hay các động cơ.
  • Cáp đo đạc: Cấu tạo mềm dẻo, được sử dụng để truyền tín hiệu các thiết bị trong công nghiệp, môi trường nhiễu từ cao.
  • Cáp năng lượng mặt trời: Dùng để kết nối những tấm quang điện sang bộ phận biến tần từ DC sang AC. Cáp có khả năng chống bức xạ mặt trời và nhiệt độ cao.
  • Cáp nhôm: Sử dụng để truyền điện trong công trình dân dụng trong nhà, lắp đặt dây cáp điện ngoài trời hay lắp ngầm.

Cáp trung thế

Trước khi cập nhật báo giá cáp điện Cadisun 2022 trung thế thì bạn cũng cần tìm hiểu những loại cáp hiện đang được Cadisun sản xuất. Cụ thể bao gồm:

  • RHZ 1: Được tích hợp chất cách điện XLPE và hoàn toàn không chứa halogen. Trong trường hợp xảy ra sự cố sẽ không có ngọn lửa hoặc xảy ra hiện tượng cháy lan. Cáp được sử dụng trong việc vận chuyển và phân phối nguồn năng lượng trong các mạng điện trung thế.
  • HEP Z1: Được sản xuất với với lớp cách điện HEPR. Cũng giống như RHZ 1, HEP Z1 không chứa halogen và không lan truyền lửa.
  • MV-90: Tích hợp lớp cách điện XLPE, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và dùng để vận chuyển, phân phối năng lượng điện trong mạng lưới điện trung thế.
  • RHVhMVh: Chế tạo bằng đồng và nhôm cho những ứng dụng đặc biệt trong các môi trường chuyên biệt. Sản phẩm thường được dùng trong các hệ thống lắp đặt tiềm ẩn những nguy cơ tác nhân hóa học thuộc loại hidrocacbon.

Cập nhật bảng báo giá dây cáp điện Cadisun 2022 mới nhất

Sau khi đã tìm hiểu về các loại cáp điện và chọn được vật liệu phù hợp, điều tiếp theo mà khách hàng nào cũng quan tâm đó là bảng giá dây cáp điện Cadisun 2022. Báo giá sau đây được cung cấp chính thức từ nhà sản xuất và được niêm yết trên toàn hệ thống nên khách hàng có thể hoàn toàn an tâm.

Báo giá Dây điện Cadisun 2022

Dây điện Cadisun được cung cấp bảng báo giá cụ thể như sau:

STT Mã sản phẩm Giá bán sỉ
(VNĐ/m)
Giá bán lẻ
(VNĐ/m)
Đóng gói
(m/Cuộn)
1 VCTF 2×0.75 10,107 10,612 200
2 VCTF 2×1.0 12,215 12,826 200
3 VCTF 2×1.5 16,845 17,687 200
4 VCTF 2×2.5 26,876 28,219 200
5 VCTF 2×4.0 41,719 43,805 200
6 VCTF 2×6.0 61,705 64,790 200

Báo giá Cáp nhôm Cadisun 2022

Bảng giá cáp nhôm trần Cadisun chính hãng từ nhà cung cấp cụ thể:

STT Mã sản phẩm Giá bán sỉ
(VNĐ/m)
Giá bán lẻ
(VNĐ/m)
Đóng gói
(m/Cuộn)
1 A10 166,173 174,481 12000
2 A16 159,098 167,053 12000
3 A25 155,214 162,975 8000
4 A35 150,989 158,538 6000
5 A50 149,445 156,917 6000
6 A70 148,714 156,150 8000
7 A95 148,251 155,663 6000
8 A120 148,882 156,326 6000
9 A150 148,725 156,161 4000
10 A185 149,267 156,730 3000
11 A240 148,269 155,682 2000
12 A300 148,416 155,837 2000
13 A400 148,395 155,815 1000

Bảng giá cáp nhôm trần lõi thép Cadisun chính hãng từ nhà cung cấp cụ thể:

STT Mã sản phẩm Giá bán sỉ
(VNĐ/m)
Giá bán lẻ
(VNĐ/m)
Đóng gói
(m)
1 As 10/1.8 132,540 139,167 14000
2 As 16/2.7 128,793 135,233 9400
3 As 25/4.2 126,355 132,673 6100
4 As 35/6.2 121,518 127,594 4100
5 As 50/8.0 120,822 126,864 3100
6 As 70/11 120,423 126,445 2300
7 As 70/72 95,128 99,885 2200
8 As 95/16 120,321 126,337 1600
9 As 95/141 93,518 98,194 1100
10 As 120/19 125,447 131,719 3100
11 As 120/27 118,303 124,219 3300
12 As 150/19 128,934 135,381 3100
13 As 150/24 124,280 130,494 3500
14 As 150/34 115,442 121,215 2500
15 As 185/24 127,345 133,713 3500
16 As 185/29 124,538 130,765 2000
17 As 185/43 117,276 123,140 2000
18 As 185/128 99,105 104,060 1200
19 As 240/32 127,069 133,423 1800
20 As 240/39 121,223 127,284 1500
21 As 240/56 116,139 122,537 1500
22 As 300/39 125,058 131,311 1500
23 As 300/48 126,804 133,145 1200
24 As 300/66 118,959 124,907 1200
25 As 300/67 116,139 121,946 1300
26 As 300/204 94,578 99,307 700
27 As 330/30 135,254 142,017 1500
28 As 330/43 128,906 135,351 1000
29 As 400/18 141,026 148,078 1500
30 As 400/51 126,366 132,684 1700
31 As 400/64 123,131 129,288 1400
32 As 400/93 119,124 125,080 1700

Báo giá cáp đồng trần Cadisun 2022

Báo giá cáp Cadisun 2022 – Cáp đồng trần cụ thể:

STT Mã sản phẩm Giá bán sỉ
(VNĐ/m)
Giá bán lẻ
(VNĐ/m)
Đóng gói
(m/Lô)
1 C4 452,239 474,851 15000
2 C6 450,989 473,538 20000
3 C10 450,350 472,867 15000
4 C16 445,042 467,294 10000
5 C25 444,778 467,017 6000
6 C35 444,668 466,902 5000
7 C50 445,670 467,954 4000
8 C70 445,372 467,640 4000
9 C95 445,042 467,294 2000
10 C120 445,190 467,450 2000
11 C150 445,113 467,369 1500
12 C185 445,041 467,293 1500
13 C240 444,854 467,097 1000
14 C300 444,756 466,994 1000
15 C400 444,566 466,794 1000
16 C500 444,871 467,114 1000

Báo giá cáp chống cháy Cadisun 2022

Bảng giá cáp Cadisun 2022 – Báo giá cáp chống cháy từ thương hiệu Cadisun cụ thể:

STT Mã sản phẩm Giá bán sỉ
(VNĐ/m)
Giá bán lẻ
(VNĐ/m)
Đóng gói (m)
1 FRN-CV 1×1.5 (V-75) 8,706 9,141 100m/cuộn
2 FRN-CV 1×2.5 (V-75) 13,118 13,774 100m/cuộn
3 FRN-CV 1×4.0 (V-75) 20,704 21,739 100m/cuộn
4 FRN-CV 1×6.0 (V-75) 29,060 30,513 100m/cuộn
5 FRN-CV 1×10 (V-75) 45,473 47,747 100m/cuộn
6 FRN-CV 1×16 (V-75) 69,426 72,897 100m/cuộn
7 FRN-CV 1×25 (V-75) 107,124 112,480 100m/cuộn
8 FRN-CV 1×35 (V-75) 146,426 153,747 2000m/Lô
9 FRN-CV 1×50 (V-75) 199,157 209,115 2000m/Lô
10 FRN-CV 1×70 (V-75) 281,612 295,693 2000m/Lô
11 FRN-CV 1×95 (V-75) 389,296 408,761 2000m/Lô
12 FRN-CV 1×120 (V-75) 487,213 511,573 1000m/Lô
13 FRN-CV 1×150 (V-75) 604,484 634,708 1000m/Lô
14 FRN-CV 1×185 (V-75) 751,510 789,086 1000m/Lô
15 FRN-CV 1×240 (V-75) 988,282 1,037,696 1000m/Lô
16 FRN-CV 1×300 (V-75) 1,234,967 1,296,716 1000m/Lô
17 FRN-CV 1×400 (V-75) 1,596,826 1,676,668 500m/Lô
18 FRN-CV 1×500 (V-75) 2,020,656 2,121,688 500m/Lô
19 FRN-CV 1×630 (V-75) 2,603,032 2,733,183 500m/Lô
20 FRN-CV 1×800 (V-75) 3,321,985 3,488,084 500m/Lô

Báo giá cáp điều khiển Cadisun 2022

Báo giá cáp điện Cadisun 2022 – Cáp điều khiển cụ thể:

STT Mã sản phẩm Giá bán sỉ
(VNĐ/m)
Giá bán lẻ
(VNĐ/m)
Đóng gói (m)
1 DVV/SB 2×0.5 16,431 17,253 500
2 DVV/SB 2×0.75 19,452 20,424 500
3 DVV/SB 2×1.0 21,923 23,019 500
4 DVV/SB 2×1.5 26,843 28,186 500
5 DVV/SB 2×2.5 36,441 38,263 500
6 DVV/SB 3×0.5 19,653 20,636 500
7 DVV/SB 3×0.75 23,726 24,913 500
8 DVV/SB 3×1.0 27,495 28,870 500
9 DVV/SB 3×1.5 34,667 36,401 500
10 DVV/SB 3×2.5 48,980 51,429 500
11 DVV/SB 4×0.5 22,760 23,898 500
12 DVV/SB 4×0.75 28,454 29,876 500
13 DVV/SB 4×1.0 31,680 33,264 500
14 DVV/SB 4×1.5 41,691 43,775 500
15 DVV/SB 4×2.5 63,086 66,240 500
16 DVV/SB 5×0.5 26,882 28,226 500
17 DVV/SB 5×0.75 32,446 34,068 500
18 DVV/SB 5×1.0 38,819 40,760 500
19 DVV/SB 5×1.5 50,749 53,287 500
20 DVV/SB 5×2.5 76,271 80,084 500
21 DVV/SB 6×0.5 29,204 30,665 500
22 DVV/SB 6×0.75 37,779 39,668 500
23 DVV/SB 6×1.0 44,517 46,743 500
24 DVV/SB 6×1.5 59,455 62,428 500
25 DVV/SB 6×2.5 89,208 93,668 500
26 DVV/SB 7×0.5 33,317 34,983 500
27 DVV/SB 7×0.75 43,897 46,092 500
28 DVV/SB 7×1.0 51,083 53,637 500
29 DVV/SB 7×1.5 68,110 71,516 500
30 DVV/SB 7×2.5 103,869 109,063 500
31 DVV/SB 8×0.5 38,612 40,543 500
32 DVV/SB 8×0.75 49,398 51,868 500
33 DVV/SB 8×1.0 57,433 60,304 500
34 DVV/SB 8×1.5 77,298 81,163 500
35 DVV/SB 8×2.5 116,892 122,737 500
36 DVV/SB 9×0.5 42,023 44,125 500
37 DVV/SB 9×0.75 53,888 56,583 500
38 DVV/SB 9×1.0 65,019 68,270 500
39 DVV/SB 9×1.5 86,167 90,476 500
40 DVV/SB 9×2.5 131,846 138,439 300
41 DVV/SB 10×0.5 46,340 48,657 200
42 DVV/SB 10×0.75 59,944 62,941 200
43 DVV/SB 10×1.0 70,698 74,233 200
44 DVV/SB 10×1.5 94,092 98,796 200
45 DVV/SB 10×2.5 143,539 150,716 200
46 DVV/SB 12×0.5 52,453 55,076 200
47 DVV/SB 12×0.75 68,453 71,876 200
48 DVV/SB 12×1.0 80,964 85,012 200
49 DVV/SB 12×1.5 109,057 114,510 200
50 DVV/SB 12×2.5 167,583 175,962 200
51 DVV/SB 14×0.5 58,738 61,675 200
52 DVV/SB 14×0.75 77,278 81,142 200
53 DVV/SB 14×1.0 92,535 97,162 200
54 DVV/SB 14×1.5 125,485 131,759 200

Báo giá cáp trung thế Cadisun 2022

Đối với cáp trung thế thì loại 1 lõi đồng được báo giá cụ thể như sau:

STT Mã sản phẩm Giá bán sỉ
(VNĐ/m)
Giá bán lẻ
(VNĐ/m)
1 CXV/CWS-W 1×10-7.2kV 144,555 151,783
2 CXV/CWS-W 1×16-7.2kV 170,939 179,485
3 CXV/CWS-W 1×25-7.2kV 211,778 222,367
4 CXV/CWS-W 1×35-7.2kV 249,350 261,817
5 CXV/CWS-W 1×50-7.2kV 303,157 318,315
6 CXV/CWS-W 1×70-7.2kV 389,748 409,236
7 CXV/CWS-W 1×95-7.2kV 498,836 523,778
8 CXV/CWS-W 1×120-7.2kV 599,620 629,601
9 CXV/CWS-W 1×150-7.2kV 754,316 792,032
10 CXV/CWS-W 1×185-7.2kV 909,444 954,916
11 CXV/CWS-W 1×240-7.2kV 1,148,902 1,206,347
12 CXV/CWS-W 1×300-7.2kV 1,404,969 1,475,217
13 CXV/CWS-W 1×400-7.2kV 1,816,580 1,907,409
14 CXV/CWS-W 1×500-7.2kV 2,277,161 2,391,019
15 CXV/CWS-W 1×630-7.2kV 2,963,513 3,111,688
16 CXV/CWS-W 1×800-7.2kV 3,685,653 3,869,935

Đối với cáp trung thế thì loại 1 lõi nhôm được báo giá cụ thể như sau:

STT Mã sản phẩm Giá bán sỉ
(VNĐ/m)
Giá bán lẻ
(VNĐ/m)
1 AXV/CWS-W 1×35-24kV 158,839 166,781
2 AXV/CWS-W 1×50-24kV 168,244 176,656
3 AXV/CWS-W 1×70-24kV 184,052 193,255
4 AXV/CWS-W 1×95-24kV 203,095 213,250
5 AXV/CWS-W 1×120-24kV 218,073 228,977
6 AXV/CWS-W 1×150-24kV 278,056 291,959
7 AXV/CWS-W 1×185-24kV 303,780 318,969
8 AXV/CWS-W 1×240-24kV 337,590 354,470
9 AXV/CWS-W 1×300-24kV 372,808 391,449
10 AXV/CWS-W 1×400-24kV 468,784 492,223
11 AXV/CWS-W 1×500-24kV 546,856 574,199
12 AXV/CWS-W 1×630-24kV 693,079 727,733
13 AXV/CWS-W 1×800-24kV 792,203 831,813

Mua dây cáp điện tại Nhật Hoàng Cadisun – An tâm khỏi lo về giá

Thiết bị điện Nhật Hoàng là tổng kho dây cáp điện Cadisun lớn nhất hiện nay tại Hà Nội. Tất cả sản phẩm đều có giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ, có hóa đơn cụ thể và mức giá công khai. Đây cũng là địa chỉ có bảng giá cáp điện Cadisun 2022 tốt nhất hiện nay.

khi khách hàng mua sản phẩm tại Nhật Hoàng sẽ được hưởng mức chiết khấu cực kỳ hấp dẫn. Cụ thể, giá thành sẽ được giảm từ 25% đến 44% cho từng loại theo chương trình cụ thể từ công ty. Điều này đảm bảo quý khách luôn nhận được mức giá tốt nhất trên thị trường giúp tiết kiệm chi phí tối đa. Bảng báo giá cáp điện Cadisun 2022 sẽ được cung cấp đầy đủ và chi tiết khi bạn liên hệ tư vấn viên.

Với mức giá thành tốt nhất, quý khách hàng sẽ nhận được toàn bộ sản phẩm đảm bảo chất lượng theo đúng tiêu chuẩn và những thông số của nhà sản xuất. Nhật Hoàng không chỉ bán hàng trực tiếp mà còn cung cấp sản phẩm online trên web để quý khách có thể tìm hiểu thông tin trước và có sự lựa chọn hoàn hảo cho mình. Chất lượng sản phẩm và dịch vụ tại đây chắc chắn sẽ khiến ai cũng sẽ hài lòng.

Khi đang có nhu cầu sử dụng cáp điện đến từ thương hiệu Cadisun và quan tâm đến báo giá cáp điện Cadisun 2022, mời quý khách liên hệ Thiết bị điện Nhật Hoàng. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, sản phẩm đa dạng, giá thành phải chăng, công ty đảm bảo phục vụ bạn tốt nhất, tối ưu nhất, tiết kiệm nhất.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *