Dây cáp điện là một yếu tố không thể thiếu trong việc xây dựng và hoàn thiện các công trình nhà ở. Cáp nhôm Cadisun có lẽ là sản phẩm được sử dụng nhiều nhất hiện nay với nhiều tính năng và ưu điểm nổi bật. Tìm hiểu về sản phẩm này cùng mức báo giá chi tiết được cập nhật từ Thiết bị điện Nhật Hoàng.

Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.

Tổng quan về cáp nhôm Cadisun

Cáp nhôm có lẽ không còn xa lạ với nhiều người vì bất cứ đâu cũng đều xuất hiện sản phẩm này. Dây cáp thương hiệu Cadisun với nhiều ưu điểm và tính năng nổi bật nên được ứng dụng rộng rãi hiện nay. Tìm hiểu về sản phẩm qua những thông tin được cung cấp sau đây.

Những ưu điểm của cáp nhôm Cadisun

Cáp nhôm thương hiệu Cadisun còn có tên đầy đủ khác là dây cáp nhôm vặn xoắn Cadisun. Đây là một loại dây dẫn điện bao gồm 1 lõi hoặc dây cáp nhiều lõi dẫn điện được vặn xoắn với nhau. Bên ngoài có thể được bao bọc bởi một lớp vỏ cách điện.

Những loại không có lớp vỏ bao này được gọi là cáp trần. Chất liệu phần ruột cáp nhôm vặn xoắn thường được sử dụng ruột nhôm LV – ABC, cấp điện áp 0,6/1 Kv. Điều này có thể đảm bảo chất lượng dây trong quá trình hoạt động và vấn đề an toàn cho người sử dụng. Những ưu điểm của cáp nhôm Cadisun như sau:

  • Nhôm nhẹ hơn các vật liệu khác nên có thể giảm trọng lượng, dễ dàng vận chuyển lắp đặt hơn. Trọng lượng của nhôm nhỏ hơn đồng 2,5 lần nhưng điện dẫn suất vẫn tương đương đến 60% đồng. Bởi vậy nên dây cáp nhôm dễ dẫn điện trên cùng 1 độ dài và tính về trọng lượng thì dây nhôm giảm hơn 30% trọng lượng so với đồng.
  • Giá thành nhôm thấp hơn đồng và thép nên sẽ cắt giảm được một phần chi phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng. Nhôm khá dễ tìm kiếm và tinh chế từ các loại quặng nên giá thành chênh lệch so với đồng. 
  • Nhôm cũng là kim loại khá bền, ít bị ăn mòn và ảnh hưởng bởi các điều kiện thời tiết, môi trường.
  • Khi sử dụng người dùng thường lo lắng đến vấn đề mối nối đồng nhôm trong mạch điện. Tuy nhiên Cadisun đã khắc phục được tình trạng này hiệu quả để đảm bảo an toàn và hoạt động hiệu quả trên các hệ thống điện, chịu được nhiệt tốt.

Những ứng dụng của cáp nhôm Cadisun

Với những đặc tính ưu việt của mình, cáp nhôm Cadisun thường được sử dụng trong việc truyền tải điện năng cho các công trình điện lực cực hiệu quả. Chất lượng đường truyền không có nhiều thay đổi so với cáp đồng nhưng giá thành thấp hơn nhiều.

Bên cạnh đó, cáp cũng được sử dụng để kết nối các tín hiệu điều khiển giúp việc đấu nối các thiết bị điện. Ứng dụng này thường được áp dụng trong ngành công nghiệp và chiếu sáng dân dụng. Sản phẩm có thể sử dụng trong nhà, ngoài trời hoặc lắp đặt các đường dây ngầm đều an toàn.

Cáp nhôm Cadisun gồm những loại nào?

Khi phân loại cáp nhôm vặn xoắn Cadisun thường được chia theo số lượng lõi nhôm bên trong. Cụ thể có những loại như sau:

Dây cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x

Sản phẩm cáp nhôm vặn xoắn ABC 4x được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 6447 – 1998. Phần ruột dẫn được làm bằng nhôm được xoắn đồng tâm từ sợi nhôm tròn sau đó được ép nén chặt. Phần bọc bên ngoài là lớp cách điện bằng nhựa XLPE. Sản phẩm được dùng để dẫn điện từ sau điện kế đến các tủ điện hay bảng điện. Những thông số kỹ thuật của cáp ABC 4X cụ thể như sau:

  • Số lõi: 4 lõi.
  • Đường kính dây và mặt cắt danh định: từ 10 đến 400mm2.
  • Điện áp danh định: Giới hạn trong khoảng từ 0,6/1kv đến 18/30kv.
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn: Tối đa 90 độ C.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép khi thực hiện kỹ thuật ngắn mạch với thời gian tối đa 5 giây: 250 độ C.
  • Cấp điện áp 0,6/1kv, tiêu chuẩn TCVN 5935 – 1995/ IEC60502.

Dây cáp nhôm vặn xoắn ABC 3x

Sản phẩm cáp nhôm Cadisun 3X được sản xuất trên dây chuyền công nghệ Hàn Quốc đảm bảo chất lượng và các yếu tố kỹ thuật. Các thông số sản phẩm được công bố cụ thể bao gồm: 

  • Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6447 và tiêu chuẩn AS/NZS 3506.
  • Quy cách: Al/XLPE.
  • Ruột dẫn: Nhôm,
  • Số lõi: 3.
  • Kiểu ruột dẫn: Bện tròn và ép chặt cấp 2.
  • Mặt cắt danh định của ruột dẫn: Giới hạn trong khoảng từ 10mm2 đến 400mm2.
  • Điện áp danh định: 0.6/1 kV.
  • Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: Tối đa 90 độ C.
  • Đóng gói: Rulo hoặc cuộn.
  • Ứng dụng: Được sử dụng cho đường trục hạ thế hoặc trong việc truyền tải điện năng cho hệ thống phân phối điện.

Cáp nhôm vặn xoắn ABC 2X

Sản phẩm cáp nhôm bện vặn xoắn – ABC 2X cũng khá thông dụng và có nhiều ứng dụng trong xây dựng dân dụng hiện nay. Những thông số kỹ thuật của cáp xoắn 2X cụ thể bao gồm:

  • Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6447 và tiêu chuẩn AS/NZS 3506.
  • Quy cách: Al/XLPE.
  • Ruột dẫn: Nhôm.
  • Số lõi: 2.
  • Kiểu ruột dẫn: Bện tròn sau đó ép chặt cấp 2.
  • Mặt cắt danh định của ruột dẫn: Giới hạn từ 10 mm2 đến 400 mm2.
  • Điện áp danh định: 0.6/1 kV.
  •  Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: Tối đa 90oC.
  • Đóng gói: Rulo hoặc cuộn.
  • Ứng dụng: Sản phẩm được dùng cho đường trục hạ thế và dây dẫn truyền tải điện năng cho hệ thống phân phối điện.

Báo giá cáp nhôm Cadisun tại tổng kho Nhật Hoàng mới nhất 2022

Nhật Hoàng Cadisun tự hào là tổng kho cáp điện Cadisun chuyên nghiệp nhất hiện nay. Công ty hoạt động từ năm 2017, đã cung cấp sản phẩm cho hàng ngàn công trình khắp địa bàn Hà Nội và các khu vực tỉnh thành quận huyện lân cận.

Sản phẩm dây cáp điện, cáp nhôm đều được nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất của Cadisun nên có giấy tờ hóa đơn rõ ràng, nguồn gốc xuất xứ đầy đủ. Nhật Hoàng Cadisun cung cấp dây cáp nhôm với đầy đủ chủng loại mẫu mã, độ dài với mức giá phải chăng nhất. Khi hợp tác cùng công ty thì khách hàng sẽ được chiết khấu tối thiểu 25% cho từng sản phẩm. Bảng niêm yết giá chưa chiết khấu từ nhà sản xuất cáp nhôm Cadisun cụ thể như sau:

Bảng giá cáp nhôm trần Cadisun

STT Mã sản phẩm Giá bán sỉ (VNĐ/m) Giá bán lẻ (VNĐ/m) Đóng gói (m/Cuộn)
1 A10 166,173 174,481 12000
2 A16 159,098 167,053 12000
3 A25 155,214 162,975 8000
4 A35 150,989 158,538 6000
5 A50 149,445 156,917 6000
6 A70 148,714 156,150 8000
7 A95 148,251 155,663 6000
8 A120 148,882 156,326 6000
9 A150 148,725 156,161 4000
10 A185 149,267 156,730 3000
11 A240 148,269 155,682 2000
12 A300 148,416 155,837 2000
13 A400 148,395 155,815 1000

Bảng giá cáp nhôm trần lõi thép Cadisun

STT Mã sản phẩm Giá bán sỉ (VNĐ/m) Giá bán lẻ (VNĐ/m) Đóng gói (m)
1 As 10/1.8 132,540 139,167 14000
2 As 16/2.7 128,793 135,233 9400
3 As 25/4.2 126,355 132,673 6100
4 As 35/6.2 121,518 127,594 4100
5 As 50/8.0 120,822 126,864 3100
6 As 70/11 120,423 126,445 2300
7 As 70/72 95,128 99,885 2200
8 As 95/16 120,321 126,337 1600
9 As 95/141 93,518 98,194 1100
10 As 120/19 125,447 131,719 3100
11 As 120/27 118,303 124,219 3300
12 As 150/19 128,934 135,381 3100
13 As 150/24 124,280 130,494 3500
14 As 150/34 115,442 121,215 2500
15 As 185/24 127,345 133,713 3500
16 As 185/29 124,538 130,765 2000
17 As 185/43 117,276 123,140 2000
18 As 185/128 99,105 104,060 1200
19 As 240/32 127,069 133,423 1800
20 As 240/39 121,223 127,284 1500
21 As 240/56 116,139 122,537 1500
22 As 300/39 125,058 131,311 1500
23 As 300/48 126,804 133,145 1200
24 As 300/66 118,959 124,907 1200
25 As 300/67 116,139 121,946 1300
26 As 300/204 94,578 99,307 700
27 As 330/30 135,254 142,017 1500
28 As 330/43 128,906 135,351 1000
29 As 400/18 141,026 148,078 1500
30 As 400/51 126,366 132,684 1700
31 As 400/64 123,131 129,288 1400
32 As 400/93 119,124 125,080 1700

Những thông tin chi tiết về đặc điểm, chủng loại và bảng giá cáp nhôm Cadisun đã được Thiết bị điện Nhật Hoàng Cadisun cung cấp cho người dùng. Khi có nhu cầu sử dụng sản phẩm, mời quý khách liên hệ ngay đội ngũ tư vấn khách hàng của công ty để được phục vụ. Với sản phẩm chính hãng chất lượng, giá thành hợp lý cùng dịch vụ hoàn hảo chắc chắn quý khách sẽ luôn hài lòng.